Characters remaining: 500/500
Translation

bàn tán

Academic
Friendly

Từ "bàn tán" trong tiếng Việt có nghĩanói chuyện, thảo luận về một vấn đề nào đó, thường một cách không chính thức, không tổ chức không dẫn đến một kết luận cụ thể. Người ta thường bàn tán về các chủ đề như sự kiện, tin tức, hay những chuyện trong cuộc sống hàng ngày.

Cách sử dụng từ "bàn tán":
  1. Bàn tán về một sự kiện:

    • dụ: "Mọi người đang bàn tán sôi nổi về kết quả cuộc thi."
    • đây, "bàn tán" thể hiện việc mọi người thảo luận chia sẻ ý kiến về kết quả của cuộc thi họ quan tâm.
  2. Bàn tán xung quanh một tin đồn:

    • dụ: "Trong khu phố, rất nhiều bàn tán về việc ai sẽ người thắng cử trong cuộc bầu cử sắp tới."
    • Trong trường hợp này, "bàn tán" cho thấy rằng nhiều ý kiến suy đoán khác nhau về một vấn đề chưa kết luận rõ ràng.
  3. Sử dụng trong tình huống xã hội:

    • dụ: "Họ thường bàn tán về những chuyện trong gia đình với nhau."
    • đây, "bàn tán" thể hiện sự chia sẻ thông tin cảm xúc giữa bạn hoặc người thân.
Các biến thể từ đồng nghĩa:
  • Từ đồng nghĩa: "thảo luận", "nói chuyện", "trò chuyện", nhưng những từ này có thể mang tính chính thức hơn so với "bàn tán".
  • Biến thể: "bàn luận" có thể được xem một biến thể, nhưng thường mang tính chất chính thức hơn, có thể mục đích kết luận rõ ràng.
Một số từ gần giống:
  • Xì xào: Đây một từ miêu tả sự bàn tán nhưng thường mang nghĩa tiêu cực hơn, thường ám chỉ việc nói chuyện lén lút hoặc bàn tán không hay về người khác.

    • dụ: "Nghe xì xào rằng ấy sẽ nghỉ việc."
  • Dư luận: những ý kiến, nhận xét của công chúng về một vấn đề nào đó, thường được sử dụng trong ngữ cảnh báo chí.

    • dụ: "Dư luận đang bàn tán về quyết định mới của chính phủ."
Lưu ý khi sử dụng:
  • "Bàn tán" thường không mang tính nghiêm túc như "bàn luận", nên bạn nên chú ý khi sử dụng trong các tình huống chính thức.
  • Khi sử dụng "bàn tán", thường sự không đồng nhất trong ý kiến, có thể tích cực hoặc tiêu cực tùy thuộc vào ngữ cảnh.
  1. đg. Bàn bạc một cách rộng rãi, không tổ chức không đi đến kết luận. Dư luận bàn tán nhiều. Tiếng xì xào bàn tán.

Similar Spellings

Words Containing "bàn tán"

Comments and discussion on the word "bàn tán"